THIẾT BI ĐO ĐIỆN TRỞ RM3542A

Thiết bị đo điện trở tốc độ cao lý tưởng cho các dây chuyền tự động; Phù hợp với các linh kiện điện tử siêu nhỏ

Thiết bị đo điện trở DC của Hioki đo giá trị điện trở trong phạm vi rộng ở cấp chính xác cao. RM3542A cung cấp các phép đo tốc độ cao và ổn định cao, cải thiện hiệu suất bằng cách giảm thiểu các biến và lỗi tiếp xúc. Ngoài ra, công nghệ đo ảnh hưởng thấp cho phép bạn đo điện trở các linh kiện điện tử kích thước thu nhỏ 008004

Video giới thiệu về thiết bị đo điện trở RM3542A

Các tính năng chính

  • Chức năng giới hạn điện áp được áp dụng cho phép bạn chuyển đổi điện áp phát hiện sang 5V hoặc thấp hơn
  • Chức năng cải thiện tiếp điểm ngăn chặn dòng điện đột ngột để kiểm tra các linh kiện siêu nhỏ
  • Nhiều lựa chọn phạm vi đo lường đảm bảo điện áp phát hiện đúng và đo lường ổn định
  • Chức năng tỷ lệ hiệu chuẩn cho các sai khác trạng thái gắn và kiểm tra

Số model (Mã đặt hàng)

RM3542-50
RM3542-51 Tích hợp giao diện GP-IB
Test fixture không được cung cấp cùng với thiết bị. Vui lòng chọn một test fixture (bán rời) khi đặt hàng.

Khéo léo đo các linh kiện điện tử cực nhỏ (kích thước 0201) với chức năng giới hạn điện áp áp dụng

Bằng việc giới hạn điện áp áp dụng khi đo xuống 5V hoặc thấp hơn, RM3542A biến việc đo lường linh kiện kích thước 0201 có điện áp định mức thấp trở nên khả thi mà không gây áp lực lên các bộ phận.

Đảm bảo gắn nhanh chóng, chắc chắn với chức năng cải thiện tiếp xúc

RM3542A cải thiện tiếp xúc với các mẫu đo bằng cách loại bỏ các màng oxit và bụi bẩn giữa que đo và mẫu. Bằng cách xác định tiếp điểm lỗi, thiết bị thực hiện được các đo lường ổn định và giảm tỷ lệ lỗi tiếp điểm, tăng hiệu suất.

Khai thác chức năng cải thiện tiếp điểm tiên tiến hơn trong đo công suất thấp

Bằng cách giới hạn dòng điện khởi động chạy đến mẫu đo khi vận hành chức năng, RM3542A cho phép cải thiện tiếp điểm sử dụng trong nhiều trường hợp hơn, ví dụ như kiểm tra các hạt ferrite rắn và các bộ điện trở cực nhỏ, kích thước 0201

Sử dụng chức năng tỷ lệ để hiệu chuẩn các phép đo như khi thành phần mẫu đo được giữ

Chức năng tỷ lệ của RM3542A có thể hiệu chuẩn chênh lệch về các giá trị điện trở thu được khi kiểm tra một thành phần riêng lẻ và khi nó được gắn trên bảng mạch (do các yếu tố như ảnh hưởng của vị trí que đo). Tính năng này hữu ích khi kiểm tra các bộ điện trở cảm biến dòng điện, điện trở thấp như các shunt.

Đặc tính kỹ thuật cơ bản

Độ chính xác được đảm bảo: 1 năm
Dải đo điện trở [ở chế độ OFF nguồn thấp] Dải 100 mΩ (Tối đa 120.0000 mΩ, độ phân giải 0,1 μΩ) đến 100 MΩ (Tối đa 120.0000 MΩ, độ phân giải 100 Ω), 16 bước
[ở chế độ ON nguồn thấp] Dải 1000 mΩ (Tối đa 1200.000 mΩ, độ phân giải 1 μΩ) đến dải 1000 Ω (Tối đa 1200.000 Ω, độ phân giải 1 mΩ), 6 bước
Hiển thị Đồ họa đơn sắc LCD 240 × 64 chấm, đèn nền LED trắng
Độ chính xác phép đo [với chế độ SLOW, ở dải 100 mΩ] ± 0,015% rdg. ± 0,002% fs
[với chế độ SLOW, ở dải 1000 Ω] ± 0,006% rdg. ± 0,001% fs (trường hợp tốt nhất)
Dòng điện thử [ở dải 100 mΩ] 100 mA DC đến [ở dải 100 MΩ] 100 nA DC
Điện áp cổng mở Tối đa 20 V DC. (có bật chức năng giới hạn điện áp áp dụng: tối đa 10 V DC)
Tỷ lệ lấy mẫu FAST, MEDIUM, SLOW, 3 cài đặt
Thời gian đo lường [ở dải 100 Ω / 1000 Ω, với OFF nguồn thấp]
FAST: 0,9 ms, MED: 3,6 ms, SLOW: 17 ms (thời gian tối thiểu)
Thời gian tích hợp 0.1 ms đến 100.0 ms, hoặc 1 đến 5 PLC ở mức 50 Hz, 1 đến 6 PLC ở mức 60 Hz
Lưu ý: PLC = một chu kỳ mạch điện (giai đoạn dạng sóng chính)
Các chức năng khác So sánh (so sánh giá trị thiết lập với giá trị đo), Độ trễ (được cài đặt để cho phép độ trễ cơ học của kích hoạt đầu vào & đầu đo, cài đặt để cho phép phản hồi đối tượng đo), Chức năng giới hạn điện áp áp dụng, Chức năng tỷ lệ, OVC (bù điện áp offset), Phát hiện lỗi đo, Que đo phát hiện ngắn mạch, Cải thiện tiếp điểm, Bộ nhớ tự động, Tính toán thống kê, Giám sát các thiết lập (khi sử dụng 2 thiết bị, sẽ có thông báo cảnh báo khi có sai khác trong thiết lập), Thử lại, Chức năng kích hoạt, v..v…
Kết nối RS-232C, Printer, GP-IB (Model RM3542-51)
I/O bên ngoài Kích hoạt, Đầu vào giữ, Đầu ra So sánh, Cổng giám sát các thiết lập
Nguồn 100 đến 240 V AC, 50/60 Hz, tối đa 30 VA.
Kích thước và khối lượng 260 mm (10,24 in) W × 88 mm (3,46 in) H × 300 mm (11,81 in) D, 2,9 kg (102,3 oz)
Phụ kiện Dây điện ×1, EXT. I/O male connector ×1, HDSD ×1, Hướng dẫn vận hành ×1

Probe and Test fixtures (4)

PC communication (2)


Sản phẩm liên quan