ĐỒNG HỒ VẠN NĂNG DT4261
Phân Tích Các Vấn Đề tại Hiện Trường và Cải Thiện Đáng Kể Hiệu Suất Công Việc
Video sản phẩm
Đồng hồ vạn năng tầm trung DT4261 là dụng cụ hỗ trợ xuất sắc với chức năng đa ứng dụng, được thiết kế để giúp phân tích nhiều loại vấn đề và thúc đẩy hiệu suất công việc.
CAT III 1000 V, CAT IV 600 V
Các tính năng chính
- Giúp người dùng phân tích các vấn đề tại hiện trường
- Thúc đẩy hiệu suất công việc với kỹ thuật số hóa (Nhập Trực Tiếp Dữ Liệu đến Excel®)
- Đảm bảo an toàn bằng việc ngăn chặn gắn sai que đo (cơ chế chốt khóa)
- Xóa bỏ nỗi lo rơi nắp bảo vệ
- Chống nước & Chống bụi tuyệt vời (tuân thủ với tiêu chuẩn quốc tế IP54)
Số model (Mã đặt hàng)
DT4261 | Không kèm Wireless Adapter Z3210 |
---|
Kiểm tra an toàn lắp đặt điện mặt trời có điện áp cao
Chế độ Que đo điện áp cao DC
Cho phép đo điện áp cao lên đến CAT III 2000 V
Đo kiểm an toàn lắp đặt điện mặt trời như megasolar mà không gây gián đoạn trên lưới điện, đơn giản bằng cách kết nối Que đo điện áp cao DC P2000 đến Ampe kìm và Đồng hồ vạn năng Hioki tương thích.
Giúp người dùng phân tích các vấn đề tại hiện trường
Đo Sóng hài
Khi kết hợp với ứng dụng điện thoại miễn phí GENNECT Cross, bạn có thể thực hiện phân tích sóng hài đơn giản. Các ứng dụng cho chức năng này gồm đo sóng hài của tủ kiểm soát công suất trong hệ thống điện mặt trời và phân tích vấn đề của hệ thống cấp điện.
Các vấn đề có thể do sóng hài gây ra:
- Thiết bị bị cháy và hư hại do quá nhiệt
- Các thiết bị điều khiển công suất bị hỏng
- Tăng hao tổn, giảm tuổi thọ và hiệu suất trên các thiết bị công suất
- *1: GENNECT Cross là ứng dụng miễn phí cho phép bạn kết nối các thiết bị đo lường hiện trường (FMI) đến điện thoại thông minh và máy tính bảng qua kết nối Bluetooth®. Cần có bộ Wireless Adapter Z3210 (bán rời) để kết nối DT4261 với GENNECT Cross.
Thuận tiện hơn với khả năng truyền dữ liệu không dây
Hỗ trợ kết nối không dây
Khi gắn thêm Wireless Adapter Z3210, chức năng truyền tín hiệu qua Bluetooth® được kích hoạt. Thông qua đó, các phép đo sẽ được truyền đến điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng của bạn và giúp bạn nhanh chóng tạo báo cáo với các hình vẽ, hình ảnh chụp hiện trường.
Chức năng nhập trực tiếp vào Excel® (*2)
Nâng cao hiệu suất công việc tại hiện trường bằng cách truyền trực tiếp dữ liệu đo (VD: nhập các giá trị đo được) đến các tệp mẫu trên Excel®.
- *2: Cần có Wireless Adapter Z3210.
Ngăn ngừa đo sai dòng
Chức năng kiểm tra cầu chì
Khi chuyển từ chức năng kẹp sang chức năng đo dòng điện, thao tác kiểm tra ngắt kết nối cầu chì sẽ tự động được thực hiện
Điều này cho phép người dùng biết cầu chì có bị hỏng hay không trước khi đo dòng điện, từ đó ngăn ngừa phép đo sai.
Đảm bảo an toàn bằng cách ngăn chặn gắn nhầm que đo với cơ chế chốt khóa
Cơ chế chốt khóa
Do cổng dòng điện có trở kháng thấp, đo điện áp sau khi gắn nhầm que đo vào tổng dòng điện sẽ khiến cầu chì nổ. Các cửa chớp của DT4261 được kết nối đến núm xoay của thiết bị để ngăn gắn que đo vào nhầm cổng không được sử dụng.
Thêm nhiều tính năng hấp dẫn
Xóa bỏ nỗi lo mất nắp bọc que đo
Que đo L9300 có bọc đầu đo được gắn liền giúp gia tăng thuận tiện và an toàn. Thiết kế cho phép bạn chuyển đổi phân loại phép đo một cách đơn giản bằng việc trượt đầu bảo vệ của que đo. Bạn không còn phải lo lắng sẽ bị rơi nắp!
Chức năng đa ứng dụng, đáp ứng nhiều tác vụ
- Khả năng chịu va đập khi rơi từ độ cao 1m xuống sàn bê tông (thiết kế chống va đập)
- Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng từ -25 ° C đến 65 ° C
- Tự động phát hiện điện áp DC và AC (chức năng AUTO V)
- Cảnh báo đầu vào vượt mức một cách trực quan thông qua đèn nền đỏ
- Chỉ thị trực quan về thao tác HOLD thông qua đèn cam
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
Độ chính xác: Do dòng DMM có nhiều chức năng và phân cấp nên độ chính xác cơ bản chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng tham khảo catalogs riêng để xem thông tin chi tiết về cấp chính xác.
Dải đo điện áp DC | 600,0 mV đến 1000 V, 5 dải, Độ chính xác cơ bản: ±0,15% rdg. ±2 dgt. |
---|---|
Dải đo điện áp AC | 6.000 V đến 1000 V, 4 dải, Đặc tính tần số: 40 Hz đến 1 kHz Độ chính xác cơ bản 40 Hz - 500 Hz: ±0,9% rdg. ±3 dgt. (True RMS, hệ số crest từ 3 trở xuống) |
Phạm vi điện áp DC + AC | 6.000 V đến 1000 V, 4 dải, Đặc tính tần số: DC, 40 Hz đến 1 kHz Độ chính xác cơ bản DC, 40 Hz - 500 Hz: ±1,0% rdg. ±13 dgt. (True RMS, hệ số crest từ 3 trở xuống) |
LoZ V | 600,0 V, 1 dải, Đặc tính tần số: DC, 40 Hz đến 1 kHz Độ chính xác cơ bản DC, 40 Hz - 500 Hz: ±1,0% rdg. ±13 dgt. (True RMS, hệ số đỉnh 3 trở xuống) |
Dải đo điện trở | 600,0 Ω đến 60,00 MΩ, 6 dải, Độ chính xác cơ bản: ±0,7% rdg. ±3 dgt. |
Dải đo dòng DC | 600,0 mA đến 10,00 A, 3 dải Độ chính xác cơ bản : ±0.5% rdg. ±3 dgt. |
Dải đo dòng AC | 600,0 mA đến 10,00 A, 3 dải Độ chính xác cơ bản 40 Hz - 500 Hz: ±1,4% rdg. ±3 dgt. (True RMS, hệ số crest từ 3 trở xuống) Đặc tính tần số: 40 Hz đến 1 kHz |
Phạm vi dòng điện AC (khi dùng với kẹp đo) | 10,00 A đến 1000 A, 7 dải Độ chính xác cơ bản 40 Hz - 500 Hz: Thêm độ chính xác của kẹp đo ±0,9% rdg. ±3 dgt. (True RMS, hệ số crest từ 3 trở xuống) |
Dải đo điện dung | 1.000 μF đến 10.00 mF, 5 dải, Độ chính xác cơ bản: ±1,9% rdg. ±5 dgt. |
Kiểm tra thông mạch | Ngưỡng thông mạch ON: 25 Ω, Ngưỡng thông mạch OFF: 245 Ω, Thời gian phản hồi: 0,5 ms trở lên |
Kiểm tra diode | Điện áp cổng mở: 2,0 V trở xuống, Dòng điện kiểm tra: 0,2 mA trở xuống, Ngưỡng điện áp chuyển tiếp: 0,15 V đến 1,8 V |
Phạm vi tần số điện áp | 99,99 Hz đến 99,99 kHz, 4 dải (Giới hạn bởi điện áp độ nhạy tối thiểu) Độ chính xác cơ bản : ±0.1% rdg. ±1 dgt. |
Phạm vi tần số dòng điện | 99,99 Hz đến 9,999 kHz, 3 dải (Giới hạn bởi dòng điện có độ nhạy tối thiểu) Độ chính xác cơ bản: ±0,1% rdg. ±1 dgt. |
Mức sóng hài | [Khi lắp Z3210] Mức điện áp/dòng điện hài lên đến bậc 30, Hệ số nội dung, Tỷ lệ tổng méo sóng hài * Sóng hài có thể được hiển thị với ứng dụng GENNECT Cross miễn phí của HIOKI. |
Các chức năng khác | Chốt khóa ngăn chặn gắn nhầm que đo, chức năng kiểm tra cầu chì, chức năng duy trì cài đặt của người dùng, chức năng lọc, hiệu chỉnh 0, giữ giá trị hiển thị, tự động giữ, hiển thị giá trị MAX/MIN, hiển thị giá trị PEAK, tự động tiết kiện pin, kết nối USB (Khi gắn Bộ kết nối tùy chọn DT4900-01), truyền tín hiệu không dây (khi gắn Wireless Adapter Z3210) |
Hiển thị | Màn hình chính và phụ: LCD 4 chữ số, tối đa. 6000 digit (ngoại trừ đo tần số), biểu đồ cột |
Tốc độ làm mới hiển thị | 5 lần/s (Đo điện dung: 0,05 đến 5 lần/s, phụ thuộc vào giá trị đo được, Tần số: 1 đến 2 lần/s) |
Nguồn | Pin kiềm LR6 (AA) × 3, Thời gian sử dụng liên tục: 130 giờ. (không gắn Z3210), 70 giờ. (khi gắn Z3210 và truyền dữ liệu không dây |
Kích thước và khối lượng | 87 mm (3,43 inch) W × 185 mm (7,28 inch) H × 47 mm (1,85 inch) D, 480 g (16,9 oz.) (Kèm bộ pin và que đo) |
Phụ kiện | Que đo L9300 × 1, Hướng dẫn sử dụng × 1, Pin kiềm LR6 (AA) × 3, Cảnh báo vận hành × 1 |
Test leads (3)
Chiều dài cáp: 90 cm (2,95 ft.)
Chiều dài cáp 95 cm (37,4 in.). Nắp gắn trên dây đo và đầu gạt bảo vệ
Options for Test leads (for the L9207-10, L9300) (2)
Gắn L9207-10 khi đã tháo nắp.
Trượt bộ phận bảo vệ của L9300 và gắn vào mục đo II.
Gắn vào đầu của đầu đo L9207-10 / DT4911, L9206, 60V DC / 30V AC
Gắn vào đầu đo của L4932, L9207-10 / DT4911, L9206, CAT III 300 V, CAT II 600 V
Options for Test leads (for the L4930) (10)
Chiều dài 1,2 m (3,94 ft), CAT IV 600 V, CAT III 1000 V
Mở rộng chiều dài L4930 / 4940, chiều dài 1,5 m (4,92 ft)
Gắn vào đầu L4930/4940, CAT IV 600 V, CAT III 1000 V
Gắn vào đầu L4930/4940, CAT IV 600 V, CAT III 1000 V
Gắn vào đầu L4930/4940, CAT III 600 V
Gắn vào đầu L4930/4940, CAT III 1000 V
Gắn vào đầu L4930/4940, CAT III 600 V
Gắn vào đầu L4930/4940, CAT III 600 V
Gắn vào đầu của cáp phích cắm phân nhánh, Đỏ / Đen: 1 cái, chiều dài 185 mm (7,28 in.), CAT II 1000 V
Gắn vào đầu dây điện áp, φ11 mm (0,43 in), vít chảo M6 tương thích
Current measurement (4)
BNC đầu nhận (cực âm), nhánh đầu ra (cực dương) * Không tương thích với Thiết bị ghi dữ liệu model cũ có đầu và cổng nhánh
Communication (2)
Tương thích với Windows 10
Carrying case (2)
Loại túi
Strap (2)
Tăng cường lực kéo