THIẾT BỊ ĐO NỘI TRỞ ẮC QUY BT3554-50

Tinh giản các quá trình chẩn đoán ắc quy axit chì và UPS với hướng dẫn đo và ghi

Máy đo nội trở pin cầm tay Hioki hỗ trợ công tác bảo trì UPS và các hệ thống ắc quy quan trọng liên quan đến sự sống còn của doanh nghiệp. Thiết bị kiểm tra nội trở ắc quy BT3554-50 thiết lập các tiêu chuẩn để đánh giá độ suy giảm và dung lượng còn lại của ắc quy axit chì bằng cách đưa ra những chẩn đoán hoàn chỉnh thông qua kiểm tra nội trở ắc quy. Đầu đo dạng pin thiết kế đặc biệt L2020 nâng cao hơn nữa hiệu quả kiểm tra với phần đầu hình chữ L cho phép bạn tiếp cận sâu hơn các giá đỡ ắc quy để đo được toàn bộ các cực.

Các tính năng chính

  • Có thể đo ắc quy ngay cả khi đang kết nối đến thiết bị chủ mà không cần phải ngắt nguồn
  • Đo và lưu dữ liệu nhanh chóng trong 2 giây, cải thiện 60% so với phiên bản tiền nhiệm 3554
  • Đưa ra chẩn đoán ngay lập tức về mức độ hao bình ắc quy (PASS, WARNING, FAIL) bằng việc đo nội trở và điện áp (*1)
  • Công nghệ giảm nhiễu, nâng cao khả năng chống nhiễu
  • Hướng dẫn bằng âm thanh và màn hình (*2) đơn giản hoá việc đo lường
  • Các dữ liệu đo được liên kết với thông tin hiện trường và lưu lại, giảm thời gian quản lý
  • Dễ dàng chuyển dữ liệu đo lường sang điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng của bạn bằng cách sử dụng ứng dụng miễn phí GENNECT Cross (* 3) hoặc chuyển đến tệp Excel®. (Cần có Wireless Adapter Z3210)
  • Bao bảo vệ mới mang đến khả năng giữ và độ bền công thái học tốt hơn tại hiện trường
  • *1:Ngưỡng để xác định điều kiện pass/fail của ắc quy phụ thuộc vào đặc tính kỹ thuật và tiêu chuẩn của nhà sản xuất ắc quy, loại ắc quy, dung lượng, v…v…Việc kiểm tra pin nội trở và điện áp của ắc quy mới hoặc ắc quy tham chiếu là quan trọng và cần thiết. Trong một vài trường hợp, có thể khó xác định được trạng thái suy giảm của ắc quy axit chì loại hở truyền thống ( dạng lỏng ) hoặc pin kiềm do chúng có những thay đổi nhỏ hơn trong nội trở so với ắc quy axit chì kín.
  • * 2:Âm thanh được phát bởi thiết bị kết nối qua Bluetooth®
  • *3:Có thể tải dữ liệu về máy tính bảng và điện thoại thông minh bằng ứng dụng chuyên biệt "GENNECT Cross" của Hioki hiện đã có mặt trên Google Play hoặc App Store (Khi sử dụng Z3210)

Số model (Mã đặt hàng)

BT3554-50 Không bao gồm que đo
BT3554-51 Gồm que đo 9465-10
BT3554-52 Kèm đầu đo L2020

Dữ liệu có thể được tải xuống máy tính bảng và điện thoại thông minh bằng ứng dụng miễn phí của Hioki "GENNECT Cross", có sẵn trên Google Play hoặc App Store.

Đánh giá chính xác độ suy giảm ắc quy axit chì bằng công nghệ độc quyền

Thiết Bị Kiểm Tra Pin & Ắc Quy mới BT3554-50 thiết lập tiêu chuẩn mới cho chẩn đoán UPS và ắc quy axit chì. Do nội trở ắc quy và điện áp được đo bằng phương pháp trở kháng nên quá trình chẩn đoán có thể được thực hiện trong khi ắc quy vẫn kết nối đến thiết bị chủ mà không cần phải ngắt. Công nghệ giảm nhiễu độc quyền cho phép đo chính xác hơn kể cả trong môi trường nhiễu.

Hỗ trợ không dây - Khả năng giao tiếp không dây giúp gia tăng tiện lợi

Khi kết nối với Wireless Adapter Z3210 (bán rời), giúp truyền dữ liệu đo đến điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng, cho phép bạn nhanh chóng tạo báo cáo với ảnh chụp và bản vẽ hiện trường

Chi tiết về Wireless Adapter Z3210

Tận hưởng hướng dẫn đo lường và chức năng quản lý dữ liệu dễ dàng với phần mềm mới nhất

Khi BT3554-50 được ghép nối với ứng dụng điện thoại chuyên biệt (GENNECT Cross), thiết bị điện thoại di động sẽ cung cấp hướng dẫn bằng âm thanh thông báo số hiệu ắc quy tiếp theo cần đo. Tính năng này giúp ngăn ngừa các phép đo sai vị trí. Bạn cũng có thể thiết lập trước thông tin các vị trí đo và số hiệu ắc quy để tạo hồ sơ mà dữ liệu đo và kết quả chẩn đoán được liên kết với nhau. Khả năng này đơn giản hoá việc quản lý dữ liệu, kể cả khi thực hiện chẩn đoán cho số lượng lớn ắc quy.

Bấm vào đây để tìm hiểu chi tiết về GENNECT Cross

Thu được kết quả nhanh chóng trong 2 giây

Đơn giản chỉ cần chạm đầu que đo vào các cực ắc quy để thu lại dữ liệu tình trạng ắc quy một cách dễ dàng với Thiết Bị Kiểm Tra Ắc Quy BT3554-50. Tự động lưu kết quả đo bằng chức năng giữ tự động và ghi nhớ tự động trong 2 giây, giảm 60% so với thiết bị tiền nhiệm.

Đưa ra các đánh giá so sánh dựa trên nội trở và điện áp ắc quy axit chì

Sử dụng chức năng so sánh để đo đồng thời nội trở và điện áp của ắc quy axit chì, pin niken cadmium hoặc niken hydride, BT3554-50 có thể đưa ra đánh giá so sánh định lượng suy giảm của các bình ắc quy dựa trên giá trị ngưỡng mà người dùng chỉ định.
Ngoài ra, tính năng phát hiện tín hiệu điện áp giúp xác định tức thời xem liệu ắc quy đã được kết nối đúng cách trong các hệ thống UPS mới được lắp đặt hay chưa.

Lưu dữ liệu dễ dàng chỉ bằng cách chạm que đo với các cực của ắc quy

Chức năng giữ tự động của BT3554-50 tự động giữ các giá trị đo sau khi hiển thị ổn định. Chức năng tự động ghi nhớ của thiết bị sẽ tự động lưu trữ các giá trị đo từ chức năng tự động giữ vào bộ nhớ trong của thiết bị, từ đó giúp tinh giản công việc.

Que đo mới để đo thuận tiện hơn trong các tủ phân phối và khu vực chật hẹp

Đầu đo dạng pin L2020 với đầu đo chữ L hiện đã ra mắt trong tuỳ chọn ngoài mới. Thiết kế gia tăng đáng kể mức độ dễ dàng khi sử dụng để kiểm tra các ắc quy gắn tại vị trí chật hẹp.

Chế độ xem 3D

Cách sử dụng Thiết Bị Kiểm Tra Ắc Quy: Quan sát các kết quả đo thu được từ thiết bị di động qua kết nối không dây

Các giá trị đo được bằng BT3554-50 với công nghệ không dây Bluetooth có thể được hiển thị và lưu trên một thiết bị di động kết nối không dây. (Khi sử dụng Bộ Wireless Adapter Z3210). 
Kết quả có thể được sử dụng để tạo báo cáo tự động. Đơn giản chỉ cần cài đặt ứng dụng miễn phí GENNECT Cross trên thiết bị di động của bạn và kết nối đến BT3554-50. Báo cáo được tạo trên thiết bị di động của bạn có thể được gửi email về văn phòng từ đó tăng hiệu suất công việc. Dữ liệu tải lên ứng dụng GENNECT Cross có thể được tải về PC để xem trạng thái lịch sử của ắc quy được chỉ định theo dạng biểu đồ.

Ứng dụng: Quản lý các dữ liệu kiểm tra UPS khác cùng nhau

GENNECT có thể đóng vai trò là kho lưu trữ trung tâm để quản lý dữ liệu từ ampe kìm Hioki và các thiết bị khác.
Ví dụ: Kiểm tra UPS
1.Đo ACV của hệ thống UPS (CM4372, CM4374)
2.Đo DCV (CM4372, CM4374)
3. Đo dòng điện AC/DC (CM4372, CM4374)
4. Đo dòng điện gợn (CM4002)
5.Chẩn đoán độ suy giảm ắc quy (BT3554-50)
6. Ảnh chụp hiện trường đo

Bấm vào đây để xem dữ liệu mẫu

Dễ dàng chuyển dữ liệu đo lường sang tệp Excel®: Chức năng Excel® Direct Input

Chức năng Excel® Direct Input cho phép các giá trị đo được tự động nhập trực tiếp vào tệp Excel® sau khi chức năng tự động giữ của thiết bị được kích hoạt. (Khi sử dụng Wireless Adapter Z3210).

Dây treo tường và dây đeo vai cho phép bạn làm việc bằng cả hai tay

Nếu bạn đang đo một số lượng pin trong một khu vực rộng lớn, hãy sử dụng dây đeo vai đi kèm để mang thiết bị bên mình trong khi thực hiện phép đo. Hoặc nếu có nhiều pin tại một vị trí, hãy sử dụng Dây đeo từ tính Z5020 (bán riêng) để treo thiết bị lên tường trong khi bạn làm việc.

Đặc tính kỹ thuật cơ bản

Độ chính xác được đảm bảo: 1 năm
  BT3554-50 BT3554-51 BT3554-52
Dải đo điện trở 3 mΩ (hiển thị tối đa 3.100 mΩ, độ phân giải 1 μΩ) đến 3 Ω (hiển thị tối đa 3.100 Ω, độ phân giải 1 mΩ), 4 dải
Độ chính xác: ±0,8 % rdg ±6 dgt (phạm vi 3 mΩ: ±1,0 % rdg ±8 dgt)
Kiểm tra tần số nguồn: 1 kHz ±30 Hz
Với chức năng chống nhiễu tần số kích hoạt: 1 kHz ±80 Hz
dòng điện thử: 160 mA (dải 3m/30 mΩ), 16 mA (dải 300 mΩ), 1,6 mA (dải 3 Ω)
Điện áp hở mạch: 5 V đỉnh
Dải đo điện áp ± 6 V (hiển thị tối đa ± 6.000 V, độ phân giải: 1 mV) đến ± 60 V (hiển thị tối đa ± 60.00 V, độ phân giải: 10 mV), 2 dải, độ chính xác: ± 0.08% rdg ± 6 dgt
Độ chính xác đo nhiệt độ Phạm vi đo: -10°C đến 60°C (14°F đến 140°F), Hiển thị tối đa: 60,0°C (140,0°F), Độ phân giải 0,1°C (0,1°F), Độ chính xác phép đo *: ±1,0° độ C (±1,8°F)
* Khi sử dụng đầu đo dạng kẹp có cảm biến nhiệt độ 9460.
* Khi sử dụng Đầu dò nhiệt độ 9451, hãy thêm ±0,5°C (±0,9°F) (chiều dài cáp: 1,5 m [59,1"]).
* Khi sử dụng Đầu dò nhiệt độ 9451S, thêm ±0,5°C (±0,9°F) (chiều dài cáp: 0,1 m [3,94"]).
Độ chính xác độc lập của BT3554-50 với đầu vào mô phỏng: ±0,5°C (±0,9°F)
Điện áp đầu vào tối đa Tối đa 60 V DC. (Không có đầu vào AC)
Thời gian đo  100 mili giây
Thời gian đáp ứng Khoảng 1,6 giây
Chức năng so sánh So sánh các giá trị đo được với các giá trị ngưỡng đã đặt để đưa ra đánh giá và báo cáo đến người dùng.
Phương pháp thông báo đánh giá: Kết quả được hiển thị như bên dưới (phân đoạn) và âm bíp
Khi Giá trị điện áp (cao): Giá trị điện trở (thấp)= PASS, Giá trị điện trở (vừa)= WARNING, Giá trị điện trở (cao)= FAIL
Khi Giá trị điện áp (thấp): Giá trị điện trở (thấp)= WARNING, Giá trị điện trở (vừa)= WARNING, Giá trị điện trở (cao)= FAIL
Nếu kết quả đánh giá là WARNING hoặc FAIL, âm báo sẽ đi kèm đèn nền đỏ.
Phương pháp đánh giá điện áp người dùng lựa chọn: ABS (đánh giá giá trị tuyệt đối), POL (đánh giá phân cực)
Các thiết lập có thể lưu lại: 200 bảng
Chức năng bộ nhớ Vận hành: Lưu, tải, và xoá dữ liệu đo, Lưu và xoá thông tin hồ sơ, Số lượng bộ dữ liệu: 6000, Cấu trúc bộ nhớ: 500 bộ dữ liệu trên một unit (12 unit)
Dữ liệu đã lưu: Các dữ liệu đo đã lưu được liên kết với thông tin hồ sơ.

1. Dữ liệu đo lường: Dữ liệu có thể được lưu, tải và xóa bằng cách vận hành thiết bị.
-1. Ngày và giờ
-2. Giá trị điện trở, giá trị điện áp và nhiệt độ
-3. Giá trị ngưỡng so sánh và kết quả phán đoán

2. Thông tin hồ sơ: Thông tin hồ sơ có thể được lưu, tải và xóa bằng ứng dụng được hỗ trợ (GENNECT Cross hoặc GENNECT One).
-1. Số hồ sơ: 1 đến 100 (Dữ liệu (2), (3) và (4) bên dưới được lưu cho mỗi số hồ sơ)
-2. Vị trí: Nhận xét do người dùng xác định, chẳng hạn như vị trí của UPS
-3. Thông tin thiết bị: Nhận xét do người dùng xác định, chẳng hạn như số quản lý UPS
-4. Số pin: 1 đến 500 (số bắt đầu, số kết thúc)
Điều hướng đo lường Hoạt động: Thông báo số pin tiếp theo sẽ được đo thông qua màn hình hiển thị và hướng dẫn bằng âm thanh.
Đầu ra âm thanh được tạo ra bởi thiết bị di động được kết nối khi sử dụng Z3210 và ứng dụng được hỗ trợ (GENNECT Cross).
Chuẩn bị: Thông tin hồ sơ đã được đăng ký với một ứng dụng được hỗ trợ (GENNECT Cross hoặc GENNECT One) phải được chuyển đến thiết bị.
Phương thức kết nối USB
Kết nối không dây Bluetooth® (khi gắn Z3210)
Các chức năng khác Đo nhiệt độ (-10,0 đến 60,0 ° C), Hiệu chỉnh Zero, Giữ, Giữ tự động, Ghi nhớ tự động, Tiết kiệm năng lượng tự động, Đồng hồ
Nguồn Pin kiềm LR6 (cỡ AA) ×8
Điện áp nguồn định mức: 1,5 V DC × 8
(Có thể sử dụng pin niken hydride kim loại. Tuy nhiên, màn hình thời lượng pin không được hỗ trợ trong cấu hình này.)
Thời gian hoạt động liên tục: Xấp xỉ. 8,3 giờ. (không cài đặt Z3210), Xấp xỉ. 8,2 giờ. (với Z3210 được cài đặt và giao tiếp không dây đang hoạt động)
Kích thước và khối lượng 199 mm (7,83 in) W × 132 mm (5,20 in) H × 60,6 mm (2,39 in) D (với hộp bảo vệ), 960 g (33,9 oz) (bao gồm pin và bộ bảo vệ)
Phụ kiện Hộp đựng C1014 × 1, Vỏ bảo vệ Z5041 × 1, Bộ cầu chì Z5050 × 1, Bảng hiệu chuẩn 0 × 1, Dây đeo cổ × 1, Cáp USB × 1, CD phần mềm ứng dụng (GENNECT One) × 1, Pin kiềm AA (LR6) × 8, Hướng dẫn sử dụng × 1
  Chỉ thiết bị đo Với que đo 9465-10 Với đầu đo L2020

Measurement Leads (Easy 4-terminal measurement, 2.7 mm dia. single-axis type) (3)

Về chiều dài đầu dò
A: Từ khu vực chia đến đầu đo
B: Đầu đo
L: Tổng chiều dài

Measurement Leads (Large angle of probe application, 2.5 mm pitch 2-axis pin type) (2)

Về chiều dài đầu dò
A: Từ khu vực chia đến đầu đo
B: Đầu đo
L: Tổng chiều dài

Measurement Leads (Clip type, others) (3)

Về chiều dài đầu dò
A: Từ khu vực chia đến đầu đo
B: Đầu đo
L: Tổng chiều dài

Temperature Probe (2)

Về chiều dài đầu dò
L: Tổng chiều dài

Other options (4)

0 ADJ BOARD: Sử dụng dây buộc móc và vòng có bán trên thị trường khi cố định vào hộp đựng.