ĐỒNG HỒ VẠN NĂNG DT4253
Đồng hồ vạn năng tiêu chuẩn mang lại độ an toàn và tin cậy hàng đầu - Dùng cho các ứng dụng hệ thống sưởi, thông gió và điều hòa không khí (HVAC)
Series đồng hồ vạn năng DT4200 của Hioki gồm 9 mẫu máy có thể ứng dụng rộng rãi từ nghiên cứu chuyên môn đến sử dụng trong nhà máy công nghiệp, hay thiết bị đo bỏ túi. DT4253 là đồng hồ vạn năng kỹ thuật số được thiết kế đặc biệt để thử nghiệm HVAC với độ chính xác ± 0,5% DC V, nhiệt độ và kìm cảm biến cũng như băng thông rộng từ 40 Hz đến 1 kHz.
CAT IV 600V, CAT III 1000 V
Hướng dẫn sử dụng đồng hồ vạn năng kỹ thuật số
Video này giới thiệu cách sử dụng series đồng hồ kỹ thuật số DT4200 cũng như một số chức năng nổi bật của thiết bị. Đồng hồ vạn năng Hioki được thiết kế để giúp các kỹ sư điện thực hiện công việc của họ một cách nhanh chóng và an toàn nhất.
Các tính năng chính
- Lý tưởng để đo dòng điện từ tín hiệu thiết bị đo (4 đến 20 mA) đến dòng nhỏ (μA) với dải dòng điện độ nhạy cao được tích hợp (DT4253)
- Bộ lọc thông thấp có khả năng cắt sóng hài bậc cao (khi đo các dạng sóng cơ bản của biến tần)
- Hiển thị kép cho phép bạn kiểm tra đồng thời điện áp và tần số
Số model (Mã đặt hàng)
DT4253 | Với mA DC, nhiệt độ |
---|
Đồng hồ vạn năng lý tưởng cho thiết bị đo lường, điều hòa không khí và đốt khí
DT4253, nằm trong series đồng hồ vạn năng kỹ thuật số DT4250 của Hioki, rất lý tưởng để test các thiết bị đo, thiết bị điều hòa không khí và thiết bị đốt gas.
・Dòng điện một chiều: 60,00 μA / 600,0 μA / 6.000 mA / 60,00 mA
・Nhiệt độ: -40,0°C đến 400,0°C
・Tích hợp được với kìm cảm biến AC
Dải 600,00 μA để đo dòng điện cực thấp được sử dụng bởi các thiết bị đốt khí
Đo chính xác các dòng điện cực thấp như dòng điện của ngọn lửa đốt.
Hiển thị tỷ lệ phần trăm cho tín hiệu thiết bị đo từ 4 đến 20 mA
Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số có thể chuyển đổi và hiển thị tín hiệu thiết bị đo từ 4 đến 20 mA hoặc 0 đến 20 mA các thông số như nhiệt độ, áp suất và tốc độ dòng chảy từ bộ chuyển đổi hoặc thiết bị khác chuyển đổi dữ liệu cảm biến thành tín hiệu điện.
Phương pháp đo dòng điện bằng kìm cảm biến giúp loại bỏ nguyên nhân gây tai nạn
Sử dụng dải dòng điện gây đo nhầm điện áp có thể dẫn đến hiện tượng ngắn mạch. DT4253 giúp loại bỏ nguyên nhân gốc rễ của các sự cố đó bằng cách cung cấp chức năng đo dòng điện dựa trên kìm cảm biến thay vì sử dụng các đầu đo thông thường.
Đo điện áp đầu ra trên các mặt thứ cấp của biến tần bằng cách loại bỏ các thành phần sóng hài
Đo chính xác sóng cơ bản bằng cách loại bỏ các thành phần sóng hài với chức năng bộ lọc thông thấp của Đồng hồ vạn năng.
Dữ liệu đo có thể được tải xuống, xem lại và lưu vào máy tính.
Khi kết nối DT4253 với máy tính bằng Bộ kết nối DT4900-01 (mua rời), bạn có thể lập biểu đồ dữ liệu được lưu trữ trong bộ nhớ trong của thiết bị và hiển thị kết quả đo theo thời gian thực trên máy tính. Ngoài ra, có thể lưu các giá trị đo được hiển thị (ở định dạng văn bản).
* Máy tính và đồng hồ vạn năng được cách ly về điện bằng các phương tiện truyền thông quang học để có thể gửi dữ liệu mà không cần quan tâm đến các nguy cơ về điện.
Phương pháp True RMS chính xác, thậm chí đo được cả dạng sóng dòng điện biến dạng
Đồng hồ vạn năng kỹ thuật số thực hiện hai loại: phương pháp giá trị trung bình và phương pháp true RMS. Hai phương pháp này mang lại kết quả đo khác nhau đáng kể đối với dạng sóng dòng điện méo. Để đo chính xác, cần sử dụng thiết bị có true RMS.
Thiết kế và sản xuất tại Nhật Bản, được bảo hành 3 năm với chất lượng cao và đảm bảo
Tất cả các quy trình phát triển, thiết kế và sản xuất cho hầu hết tất cả các đồng hồ vạn năng kỹ thuật số Hioki đều được thực hiện tại Trụ sở chính của chúng tôi ở tỉnh Nagano. Với các công nghệ tiên tiến nhất trong ngành, chúng tôi đã nghiên cứu và sản xuất ra những thiết bị chất lượng hàng đầu.
Phương pháp đo an toàn yêu cầu sử dụng một thiết bị phù hợp với vị trí đo.
Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng trong khi dùng thiết bị đo, bộ tiêu chuẩn IEC 61010 phân loại các vị trí sử dụng thiết bị thành một loạt các phân loại đo dựa trên mức độ an toàn (từ CAT II đến CAT IV). Sử dụng thiết bị không đáp ứng mức độ an toàn cần thiết có thể dẫn đến tai nạn điện.
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
Về độ chính xác: Do có nhiều dải đo và chức năng, chỉ có Độ chính xác cơ bản được chỉ định để tham khảo. Vui lòng tham khảo brochure để biết chi tiết về độ chính xác.
Dải đo điện áp DC | 600,0 mV đến 1000 V 5 dải, Độ chính xác cơ bản: ±0,3 % rdg. ±5 dgt. |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|
Dải đo điện áp AC | 6.000 V đến 1000 V, 4 dải đo, Đặc tính tần số: 40 Hz đến 1 kHz Độ chính xác cơ bản 40 - 500 Hz : ±0,9 % rdg. ±3 dgt. (True RMS, hệ số đỉnh 3) |
|||||
Tự động chọn thang đo điện áp AC / DC | Có | |||||
Dải đo điện trở | 600,0 Ω đến 60,00 MΩ, 6 dải, Độ chính xác cơ bản: ±0,7 % rdg. ±5 dgt. | |||||
Dải đo dòng DC | 60,00 μA đến 60,00 mA, 4 dãy, Độ chính xác cơ bản : ±0.8 % rdg. ±5 dgt. |
|||||
Từ 4 đến 20mA Hiển thị phần trăm chuyển đổi | Có | |||||
Dải đo dòng AC (sử dụng với đầu đo dạng kìm) |
10,00 A đến 1000 A, 7 dải đo, Khi dùng đầu đo dạng kìm, Độ chính xác cơ bản 40 - 1 kHz : ±0,9 % rdg. ±3 dgt. (True RMS, hệ số đỉnh 3) | |||||
Nhiệt độ (cặp nhiệt điện) |
K: -40,0 đến 400,0 °C, Thêm Độ chính xác của đầu dò Nhiệt độ vào Độ chính xác cơ bản: ±0,5 % rdg. ±2°C | |||||
Dò điện áp | N/A | |||||
Dải đo điện dung | 1.000 μF đến 10.00 mF, 5 dải, Độ chính xác cơ bản: ±1,9 % rdg. ±5 dgt. | |||||
Dải đo tần số | 99,99 Hz đến 99,99 kHz, 4 dải (giới hạn bởi điện áp tối thiểu có thể phát hiện được), Độ chính xác cơ bản : ±0.1 % rdg. ±1 dgt. |
|||||
Kiểm tra thông mạch | Ngưỡng [ON]: 25 Ω trở xuống, [OFF]: 245 Ω trở lên, Thời gian phản hồi: 0,5 ms trở lên |
|||||
Kiểm tra diode | Điện áp cực hở: 5,0 V trở xuống, dòng điện đo 0,5 mA trở xuống, Ngưỡng điện áp chuyển tiếp: 0,15 V đến 1,5 V |
|||||
Các chức năng khác | Chức năng lọc, giữ giá trị hiển thị, tự động giữ, hiển thị giá trị MAX / MIN / Ave, hiển thị giá trị tương đối, tự động tiết kiệm năng lượng, kết nối USB (tùy chọn), chuyển đổi phần trăm 4-20 mA | |||||
Hiển thị | Màn hình LCD hiển thị 2 giá trị đo đồng thời, max 6000 digits, có vạch chia thang đo | |||||
Tốc độ làm mới hiển thị | 5 lần/s (Đo điện dung: 0,05 đến 5 lần/s, tùy thuộc vào giá trị đo, Tần số: 1 đến 2 lần/s) | |||||
Nguồn | Pin LR03 × 4, Sử dụng liên tục: 130 giờ (đèn nền OFF) | |||||
Kích thước và khối lượng | 84 mm (3,31 in) W × 174 mm (6,85 in) H × 52 mm (2,05 in) D, 390 g (13,8 oz) (bao gồm pin và bao da) |
|||||
Phụ kiện | Dây đo L9207-10 × 1, Bao da × 1, Hướng dẫn sử dụng × 1, Pin LR03 × 4 |
Test leads (3)
L9207-10 là một phụ kiện đi kèm
Chiều dài cáp: 90 cm (2,95 ft.)
Chiều dài cáp 95 cm (37,4 in.). Nắp gắn trên dây đo và đầu gạt bảo vệ
Options for Test leads (for the L9207-10, L9300) (2)
Gắn L9207-10 khi đã tháo nắp.
Trượt bộ phận bảo vệ của L9300 và gắn vào mục đo II.
Gắn vào đầu đo của L4932, L9207-10 / DT4911, L9206, CAT III 300 V, CAT II 600 V
Gắn vào đầu của đầu đo L9207-10 / DT4911, L9206, 60V DC / 30V AC
Options for Test leads (for the L4930) (9)
Mở rộng chiều dài L4930 / 4940, chiều dài 1,5 m (4,92 ft)
Gắn vào đầu L4930/4940, CAT III 600 V
Gắn vào đầu L4930/4940, CAT III 600 V
Gắn vào đầu L4930/4940, CAT III 600 V
Gắn vào đầu L4930/4940, CAT III 1000 V
Gắn vào đầu L4930/4940, CAT IV 600 V, CAT III 1000 V
Chiều dài 1,2 m (3,94 ft), CAT IV 600 V, CAT III 1000 V
Gắn vào đầu L4930/4940, CAT IV 600 V, CAT III 1000 V
Gắn vào đầu của cáp phích cắm phân nhánh, Đỏ / Đen: 1 cái, chiều dài 185 mm (7,28 in.), CAT II 1000 V
Current measurement (4)
Lưu ý: Cần sử dụng với Bộ chuyển đổi 9704 để kết nối Đầu dò Kẹp với dòng DT (DT4281, DT4253, DT4255, DT4256).
BNC đầu nhận (cực âm), nhánh đầu ra (cực dương) * Không tương thích với Thiết bị ghi dữ liệu model cũ có đầu và cổng nhánh
Temperature measurement (1)
Đối với cặp nhiệt điện DT4253
Loại K, đầu lộ ra ngoài, đường kính 0,5 mm (0,02 inch), chiều dài 80 cm (2,62 ft), -40°C đến 260°C (-40°F đến 500°F), dung sai ±2,5 °C
Other options (5)
Tương thích với Windows 10
Tăng cường lực kéo
Loại túi