THIẾT BỊ ĐO TRỞ KHÁNG PIN BT4560
Đáng tin cậy để đo EIS của pin dung lượng cao dành cho xe điện và ESS
MỚI
Thiết bị đo trở kháng pin BT4560 có thể thực hiện các phép đo EIS(*1) nhanh chóng và dễ dàng trong các ứng dụng từ R&D đến sản xuất. Nó mang lại khả năng đo lường có độ chính xác cao để kiểm soát chất lượng của pin dung lượng cao và có thể được mở rộng thành hệ thống đánh giá để đo hiệu quả nhiều pin. Ngoài ra, giao diện LAN mới giúp đơn giản hóa quá trình xây dựng hệ thống thử nghiệm, mang lại sự tiện lợi hơn.
- *1: Quang phổ trở kháng điện hóa (EIS) là một loại thử nghiệm đo trở kháng của pin trên dải tần số rộng bằng cách sử dụng tín hiệu AC nhỏ. Kỹ thuật này mang lại những hiểu biết chi tiết về các đặc điểm như nội trở và phản ứng điện cực của pin, hỗ trợ hiểu biết về hoạt động và hiệu suất của pin, khiến kỹ thuật này trở nên hữu ích trong các ứng dụng R&D và kiểm soát chất lượng.
Các tính năng chính
- Tần số đo EIS: 0,01 Hz đến 1,05 kHz
- Đo đồng thời trở kháng, điện áp và nhiệt độ
- Phần mềm ứng dụng đánh giá thuận tiện cho việc sử dụng R&D
- Khả năng tương thích dữ liệu với phần mềm phân tích mạch tương đương của bên thứ ba
- Dành cho dây chuyền sản xuất: Giao diện LAN & giải pháp đa kênh tiên tiến
Số model (Mã đặt hàng)
BT4560-50 |
---|
Một thiết bị đo EIS đáng tin cậy cho các ứng dụng từ R&D đến sản xuất
Quản lý điện trở truyền điện tích (Rct), điện trở điện phân (Rel) và điện trở khuếch tán để cải thiện chất lượng kiểm tra pin
- Đặt tần số đo của riêng bạn trong khoảng từ 0,01 Hz đến 1,05 kHz
- Sử dụng tần số thấp để đo điện trở truyền điện tích và điện trở khuếch tán
- Sử dụng tần số cao để đo điện trở điện và điện trở hàn
- Tạo sơ đồ Nyquist (Cole-Cole) bằng chương trình ứng dụng đi kèm
- Sử dụng phần mềm phân tích mạch tương đương để phân tích lỗi bên trong pin
Tạo sơ đồ Nyquist ngay lập tức
Sơ đồ Nyquist (Cole-Cole) của pin Lithium-Ion có thể cung cấp những hiểu biết sâu sắc vô giá về tính chất hóa học của pin và hỗ trợ nghiên cứu và phát triển. Loại phân tích này thường phức tạp, tốn thời gian và tốn kém.
Sử dụng Máy phân tích trở kháng pin BT4560 của Hioki được kết nối với PC, bạn có thể thực hiện quét tần số nhanh chóng và dễ dàng, với kết quả được hiển thị theo thời gian thực.
Đo trở kháng cực thấp từ 1mΩ trở xuống
Một vài pin Li-ion dung lượng lớn có nội trở thấp hơn 1 mΩ.
BT4560 được thiết kế để đo trở kháng cực thấp từ 1mΩ trở xuống với mức độ ổn định và lặp lại cao.
Đầu đo chuyên dụng để đo cặp 4 cực, giảm lượng từ thông sinh ra
Đầu đo với cấu trúc cặp 4 cực cung cấp phép đo vô cùng ổn định, ít ảnh hưởng bởi nhiễu môi trường hoặc cáp.
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
Điện áp đầu vào cho phép | Lên đến 5 V | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Các mục được đo | Trở kháng, điện áp, nhiệt độ | |||||
Đo trở kháng | Thông số: R (điện trở), X (điện kháng), Z (trở kháng), θ (góc pha) Tần số: 0,01 Hz đến 1050 Hz Dải đo: 3,0000 mΩ, 10,0000 mΩ, 100,000 mΩ dòng điện đo: Phạm vi 3 mΩ: 1,5 A rms, phạm vi 10 mΩ: 500 mA rms, phạm vi 100 mΩ: 50 mA rms |
|||||
Đo điện áp | Dải đo: 5,00000 V (phạm vi đơn), thời gian đo: 0,1 giây (NHANH CHÓNG) đến 1,0 giây (CHẬM) | |||||
Đo nhiệt độ | Phạm vi: -10,0°C đến 60,0°C, thời gian đo: 2,3 giây | |||||
Độ chính xác cơ bản | Z: ±0,4% số đo. θ: ±0,1°, V: ±0,0035% số đo. ±5 dgt., Nhiệt độ: ±0,5°C (ở 10,0°C đến 40,0°C) | |||||
Chức năng | Bộ so sánh, tự hiệu chuẩn, độ trễ mẫu, trung bình, giới hạn điện áp, bù gradient tiềm năng để đo trở kháng, ngăn ngừa sạc/xả trong khi ứng dụng tín hiệu AC, khóa phím, kiểm tra hệ thống, lưu và tải bảng điều khiển (tối đa 126 bộ điều kiện) | |||||
Kết nối | Mạng LAN, RS-232C, USB, EXT. I/O (NPN/PNP có thể chuyển đổi) | |||||
Nguồn | Điện áp cung cấp định mức: 100 V đến 240 V AC Tần số cung cấp định mức: 50 Hz/60 Hz Công suất định mức tối đa 80 VA |
|||||
Kích thước và trọng lượng | Xấp xỉ. 330W × 80H × 293D mm (12,99W × 3,15H × 11,54D in.), xấp xỉ. 3,8 kg (134,0 oz.) | |||||
Phụ kiện | Dây nguồn × 1, hướng dẫn sử dụng × 1, bảng điều chỉnh mức 0 × 1, cáp USB (loại AB) × 1, CD-R (đi kèm hướng dẫn sử dụng giao tiếp, phần mềm ứng dụng PC và trình điều khiển USB) × 1 |
Probes and sensors (5)
Chiều dài cáp 1 m (3,28 ft), DC đến 8 MHz (Có thể đo lên đến 10 MHz, khi kết hợp với mẫu đặt hàng đặc biệt IM3536-01), đặc tính trở kháng 50 Ω, cấu hình cặp 4 đầu cuối, đường kính dây dẫn có thể đo được: ø0,3 (0,01 in) đến 5 mm (0,20 in)
Chiều dài cáp Chiều dài 1,5 m (4,92 ft)
Chiều dài cáp Chiều dài 1,5 m (4,92 ft)
Chiều dài cáp: 1 m (3,28 ft.)
Để thay thế đầu của các mẫu Pin Type Lead 9772, L2100, L2110, L2120 và Pin Type đầu đo L2003 (một chân)
Connect via PC (2)
9 pin - 9 pin, chéo, chiều dài 1,8 m (5,91 ft)
Cáp Ethernet thẳng, đi kèm bộ chuyển đổi thẳng sang chéo, 5 m (16,4 ft.)