THIẾT BỊ ĐO ĐIỆN TRỞ ĐẤT FT6041

Vận hành nhanh gọn, thích hợp cho công việc tại hiện trường
Chức năng đo được mở rộng

MỚI

CAT IV 100V, CAT III 150V, CAT II 300V

Chức năng đo mở rộng: chọn phương pháp đo phù hợp cho mọi ứng dụng

− Phương pháp 4 cực (Phương pháp 4 cực của Wenner):
Đo điện trở suất của đất khi khảo sát thiết kế nối đất

− Phương pháp 3 cực:
Đo chính xác điện trở đất

− Chức năng MEC (Đo đất bằng kìm):
Đo điện trở đất mà không cần ngắt kết nối điện cực đất

− Phương pháp 3 cực sử dụng phép đo 4 điểm:
Đo giá trị điện trở đất từ vài ohm trở xuống

− Phương pháp 2 kìm:
Đo điện trở nối đất tại nhiều điểm nối đất

− Đo điện trở thấp:
Kiểm tra tính liên tục sau khi đo điện trở đất

Các tính năng chính

  • Tương thích với phương pháp 4 cực
  • Đo điện trở đất mà không cần ngắt kết nối điện cực đất
  • Sức chống chịu đạt chuẩn IP67, được chế tạo chắc chắn để chịu được việc sử dụng ở những địa điểm khắc nghiệt
  • Thực hiện các phép đo, ngay cả trên bê tông bằng cách sử dụng Module Earth Nets
  • Đo nhanh! Thiết kế cuộn giúp tránh rối dây
  • Kìm cảm biến (bán rời) phù hợp cho cả bus bar hẹp và rộng
  • Dễ dàng chuyển dữ liệu đo sang điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng của bạn bằng cách sử dụng ứng dụng GENNECT Cross miễn phí hoặc sang tệp Excel®. (Cần có Wireless Adapter Z3210)

Số model (Mã đặt hàng)

FT6041 FT6041 với các phụ kiện đi kèm
FT6041-91 FT6041 với các phụ kiện đi kèm, cùng kìm cảm biến FT9847 và CT9848

Đo điện trở đất mà không cần ngắt kết nối điện cực đất: chức năng MEC(*)

Chức năng này bổ trợ thêm cho phương pháp 3 cực nhờ đo dòng điện bằng kìm cảm biến. Bằng cách chỉ đo dòng điện chạy tới điện cực nối đất mà bạn muốn đo, bạn có thể tránh được ảnh hưởng của các nối đất khác. Việc này giúp giảm đáng kể số giờ công dành cho công việc đo lường.

*MEC là viết tắt của "Measuring Earth with a Clamp" (đo điện trở đất bằng kìm).

Đo điện trở đất khi khảo sát thiết kế nối đất bằng phương pháp 4 cực

Điện trở suất của đất được đo như một phần của quá trình thiết kế nối đất trước khi thiết kế tòa nhà. Điện trở suất của đất thay đổi theo đặc tính địa chất của từng vị trí. Trong quá trình này, các vị trí nối đất tối ưu cũng như hình dạng, kích thước và các đặc điểm khác của điện cực nối đất được thiết kế dựa trên điện trở suất được đánh giá của đất.

Được thiết kế bền bỉ để sử dụng được tại các địa điểm khắc nghiệt

- Chống bụi bẩn, cát và mưa, bảo vệ chống bụi và nước IP67. Vì Máy đo đất FT6041 được thiết kế để ngăn bụi bẩn lọt vào vỏ máy nên bạn có thể sử dụng ngoài hiện trường mà không lo bùn hay bụi bẩn. Nếu nó bị bẩn, chỉ cần rửa sạch bằng nước.

- Phạm vi nhiệt độ hoạt động -25°C đến 65°C
Cực lạnh, cực nóng. FT6041 sẽ không bị lỗi ngay cả khi hoạt động kéo dài.

- Thiết kế chống chịu khi rơi từ 1 m nhờ lớp vỏ bảo vệ
Chịu được khi rơi xuống bê tông từ độ cao 1 m

- Khả năng chống ồn tốt, điện thế đất cho phép: 30.0 V RMS
Ngay cả trong môi trường có điện thế nối đất là 30,0 V RMS, vẫn có thể đo được điện trở nối đất ổn định.

Được thiết kế để rút ngắn thời gian làm việc và giảm khối lượng công việc của người vận hành

- Đo nhanh! Cuộn dây không bị rối, xoắn
Sự kết hợp giữa phép đo nhanh hiển thị giá trị đo được chỉ trong 6 giây (phương pháp 3 cực) và tính năng cuộn dây dễ sử dụng giúp rút ngắn thời gian làm việc.

- Chỉ cần cắm một lần nhờ điện trở cho phép tối đa 100 kΩ. 
“Điện trở cho phép của điện cực nối đất phụ” cao giúp loại bỏ sự bất tiện khi phải cắm đi cắm lại các điện cực phụ nhiều lần trong đất khô. Kết quả là thời gian làm việc ngắn hơn.

- Thực hiện các phép đo, ngay cả trên bê tông. Module Earth Nets L9846 được thiết kế mới
về cơ bản là một điện cực phụ cho các bề mặt phẳng mà các cọc truyền thống không thể lắp vào được. Khi mở ra, hai tấm lưới đồng tiếp xúc với bề mặt. Đơn giản chỉ cần tiếp xúc và đổ nước lên nó để đo điện trở đất mà không cần cắm bất kỳ điện cực phụ nào vào đất.

Kìm cảm biến độc đáo cho không gian chật hẹp

Các điện cực đất được đặt ở những không gian chật hẹp. Ngoài ra, một số thanh bus bar cũng dày. Lúc này bạn có thể sử dụng kìm cảm biến CT9848 để kẹp những điểm đó.
Gọng kìm mỏng, rộng cho phép kẹp các điện cực nối đất một cách trơn tru.

Hỗ trợ không dây - Truyền dữ liệu đo đến máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh

Tương thích với Wireless Adapter Z3210 (bán rời), nhờ đó dễ dàng truyền dữ liệu đo sang điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng của bạn để nhanh chóng tạo báo cáo bằng ảnh và bản vẽ hiện trường.

GENNECT Cross, một ứng dụng miễn phí được thiết kế đặc biệt để sử dụng với các dụng cụ đo Hioki, cho phép bạn kiểm tra và quản lý kết quả đo cũng như tạo báo cáo.
Phần mềm cung cấp nhiều chức năng giúp quản lý dữ liệu tại hiện trường, bao gồm chụp ảnh các địa điểm đo, ghi kết quả đo lên ảnh và lưu các bản ghi nhớ viết tay.

Bấm vào đây để tìm hiểu chi tiết về GENNECT Cross

Đặc tính kỹ thuật cơ bản

Độ chính xác được đảm bảo: 1 năm
Các thông số đo  • Đo điện trở đất: phương pháp 4 cực, phương pháp 3 cực, phương pháp 2 cực, chức năng MEC, đo bằng kìm (hai kìm)
• Đo điện trở đất: phương pháp 4 cực
• Đo điện trở thấp: phương pháp 4 cực, phương pháp 2 cực
• Đo điện thế đất
Điện thế đất 0 đến 30,0 V RMS, Độ chính xác: ±2,3% rdg. ±8 dgt. (50/60 Hz), ±1,3% số đo. ±4 dgt. (DC)
Chức năng Cảnh báo dây có điện, tự động tiết kiệm điện, hiển thị điện trở đất (chỉ phương pháp 4 cực), điều chỉnh về 0, tự động giữ, chế độ đo liên tục, truyền dữ liệu không dây (chỉ khi Z3210 được kết nối), âm thanh còi, bộ so sánh, chuyển đổi màn hình, hiển thị quá tải điện thế đất (khi đo điện trở mặt đất)
Nhiệt độ và độ ẩm hoạt động -25°C đến 65°C (*1) (không ngưng tụ)
Nhiệt độ và độ ẩm bảo quản -25°C đến 65°C: 80% RH trở xuống (không ngưng tụ)
Chống bụi và chống thấm nước IP65, IP67 (EN60529)
Tiêu chuẩn EN61010 (an toàn), EN61326 (EMC), EN61557-1/EN61557-10/EN61557-14 (đo điện trở thấp, máy kiểm tra đất), EN61557-5 (máy kiểm tra đất)
Nguồn Pin hydrua kim loại niken HR6 x 4 hoặc pin kiềm LR03 × 4
Số lần đo mỗi lần sạc pin (*2) 500 lần (phương pháp 3 cực, không cài đặt Z3210)
400 lần (phương pháp 3 cực, với Z3210 được cài đặt và sử dụng kết nối không dây)
Kích thước và trọng lượng Xấp xỉ. 189 mm (7,44 inch)W × 148 mm (5,83 inch) H × 48 mm (1,89 inch) D, xấp xỉ. 765 g (26,98 oz.) (bao gồm pin, bộ bảo vệ)
Phụ kiện Thanh nối đất phụ L9840 (bộ 2 chiếc) ×2, Cáp đo L9845-31 ×1, Cáp đo L9845-33 ×1, Cáp đo L9845-52 ×1, Cáp đo L9841 ×1, Dây đo L9787 ×1, Lưới nối đất Mô-đun L9846 ×2, Hộp đựng C0208 ×1, Hộp đựng C0209 ×1, Bộ bảo vệ ×1, Pin kiềm LR6 ×4, Hướng dẫn sử dụng ×1, Biện pháp phòng ngừa khi vận hành ×1
  • *1:-25°C đến 40°C, -13°F đến 104°F (80% RH trở xuống), 40°C đến 45°C, 104°F đến 113°F (60 % RH trở xuống) , 45°C đến 50°C, 113°F đến 122°F (50% RH trở xuống), 50°C đến 55°C, 122°F đến 131°F (40% RH trở xuống), 55°C đến 60°C, 131°F đến 140°F (30% RH trở xuống), 60°C đến 65°C, 140°F đến 149°F (25% RH trở xuống)
  • *2: Pin NiMH x 4 (giá trị tham chiếu ở 23°C)

Đo điện trở đất: phương pháp 4 cực, phương pháp 3 cực, phương pháp 2 cực

Nguyên lý đo Áp dụng điện áp và đo điện áp và dòng điện (đo điện trở hiệu quả bằng cách phát hiện đồng bộ)
Phạm vi điện trở đất 3 Ω
(0 đến 3.000 Ω)
30 Ω
(0 đến 30,00 Ω)
300 Ω
(30,0 Ω đến 300,0 Ω)
3000 Ω
(300 Ω đến 3000 Ω)
30,00 nghìn Ω
(3,00 kΩ đến 30,00 kΩ)
300,0k Ω
(30,0 kΩ đến 300,0 kΩ)
Độ chính xác ±1,5% số đo. ±6 dgt ±1,5% số đo. ±4 dgt.
Điện trở cho phép của điện cực nối đất phụ 5 kΩ 50 kΩ 100 kΩ
Điện thế đất cho phép Đỉnh 30 V RMS hoặc 42,4 V

Chức năng MEC: Phương pháp 4 cực với kìm cảm biến, phương pháp 3 cực với kìm cảm biến

Nguyên lý đo Áp dụng điện áp và đo điện áp và dòng điện (đo điện trở hiệu quả bằng cách phát hiện đồng bộ)
Phạm vi điện trở đất 30 Ω (0,00 đến 30,00 Ω) 300 Ω (30,0 Ω đến 300,0 Ω) 3000 Ω (300 Ω đến 3000 Ω) 30,00 kΩ (3 k Ω đến 30,00 k Ω)
Độ chính xác ±5% số đo. ±6 dgt. ±5% số đo. ±3 dgt.

Đo điện trở đất: phương pháp 2 kìm

Nguyên lý đo Áp dụng điện áp và đo điện áp và dòng điện (đo điện trở hiệu quả bằng cách phát hiện đồng bộ)
Phạm vi điện trở đất 20 Ω (0,02 Ω đến 20,00 Ω) 200 Ω (20,0 Ω đến 200,0 Ω) 500 Ω (200 Ω đến 500 Ω)
Độ chính xác ±7% số đo. ±3 dgt. ±35% số đo.

Đo điện trở thấp

Điện áp hở mạch 4,0V đến 6,9V
Đo dòng điện 200 mA trở lên
Dải đo 30 Ω (0,00 đến 30,00 Ω) 300 Ω (30,0 Ω đến 300,0 Ω) 3000 Ω (300 Ω đến 3000 Ω)
Độ chính xác ±3 dgt. (0,00 đến 0,19 Ω)
±2% số đo. ±2 dgt. (0,20 Ω đến 10,00 Ω)
±2% số đo. ±2 dgt.

Included accessories (9)

Clamp sensors (2)

Test lead (3)

Để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Que thử L9787 được bán riêng khi thực hiện các phép đo bằng phương pháp hai cực.

Auxiliary Tool (3)

Measurement cable (9)

Carrying case (2)


Sản phẩm liên quan