THIẾT BỊ KIỂM TRA CÁCH ĐIỆN IR4056

Model phổ biến nhất của Hioki với khả năng ổn định giá trị đo ở định dạng kỹ thuật số với tốc độ trung bình

Thiết bị đo điện trở cách điện Hioki có thiết kế tất cả trong một, hộp đựng máy có ngăn chứa que đo. IR4056 là thiết bị đo điện trở cách điện kỹ thuật số với 5 dải đo, từ 50V đến 1000V với các tính năng hiệu quả giúp rút ngắn thời gian kiểm tra cách điện tại hiện trường.

CAT III 600 V

Video giới thiệu thiết bị

Các tính năng chính

  • 5 thang điện áp thử tương ứng với dải đo điện trở cách điện: 50 V/100 MΩ tới 1000 V/4000 MΩ
  • Ghi các giá trị đo bằng số với tốc độ cao & ổn định, thời gian phản hồi cho PASS/FAIL là 0.8 giây
  • An toàn khi rơi từ độ cao 1m (3.28 feet) xuống sàn bê tông
  • Màn hình LED và LCD sáng rõ, đèn LED ở vị trí tay cầm trên que đo (Cũng có trong IR4056-21)
  • Kiểm tra thông mạch với dòng 200 mA
  • Tích hợp vôn kế AC/DC, hữu dụng khi đo các hệ thống điện mặt trời hoặc ắc quy xe điện

Số model (Mã đặt hàng)

IR4056-20 Model thương mại
IR4056-21 Model thương mại, Không được đánh dấu CE

Cách sử dụng Thiết bị đo điện trở cách điện kỹ thuật số – Khoá cơ bản

Video này giải thích cách sử dụng thiết bị đo điện trở cách điện kỹ thuật số để đo bảng phân phối.
(Với kiểu máy IR4052 của Nhật Bản. Tên kiểu máy trên toàn thế giới là IR4057.)

Chức năng so sánh cho biết kết quả PASS/ FAIL nhanh chóng

So sánh giá trị đo được với giá trị tham khảo được cài đặt trước để đưa ra đánh giá đạt hoặc không đạt.
(kết hợp cả đo cách điện và đo điện trở thấp)

Thiết bị sẽ cho biết kết quả pass/ fail bằng âm thanh, màn LCD sáng đỏ, và hiển thị ngay trên que đo cùng với nút điều khiển từ xa, cho phép người dùng có thể biết kết quả đo mà không cần nhìn vào màn hình thiết bị. (*Chuẩn với IR4056-21)

Hình ảnh là IR4057

Thiết kế bền bỉ, chống hư hại

Thiết kế cho phép thiết bị có thể chịu được va đập khi rơi từ độ cao 1m xuống sàn bê tông. 
Khó hư hại, đây là thiết bị lý tưởng để sử dụng ngoài hiện trường.

Đèn LED trắng giúp dễ đọc tại các khu vực thiếu ánh sáng ngoài hiện trường

Thang đo được hiển thị trên màn hình LED sáng, giúp người dùng dễ dàng đọc giá trị đo, ngay cả khi sử dụng thiết bị ở nơi thiếu ánh sáng.

Hình ảnh là IR4057

Núm vặn được thiết kế để đặc biệt dễ sử dụng

Có thể xoay núm vặn của thiết bị chỉ với ngón cái. 
Ấn để đo đơn lẻ hoặc bật lên để đo điện trở cách điện liên tục.

Chức năng kiểm tra thông mạch nối đất với dòng 200mA

Thiết bị có thể thực hiện kiểm tra thông mạch EV và HEV cũng như đo điện trở của dây dẫn an toàn của các thiết bị điện trong nhà theo tiêu chuẩn IEC 60364.

Đặc tính kỹ thuật cơ bản

Độ chính xác được đảm bảo: 1 năm
Điện áp thử định mức 50 V DC 125 V DC 250 V DC 500 V DC 1000 V DC
Giá trị hiển thị tối đa 100 MΩ 250 MΩ 500 MΩ 2000 MΩ 4000 MΩ
Độ chính xác dải đo
± 2% rdg. ± 2 dgt.
0,200 - 10,00
± 2% rdg. ± 2 dgt.
0,200 - 25,0
± 2% rdg. ± 2 dgt.
0,200 - 50,0
± 2% rdg. ± 2 dgt.
0,200 - 500
± 2% rdg. ± 2 dgt.
0,200 - 1000
Điện trở giới hạn dưới 0,05 MΩ 0,125 MΩ 0,25 MΩ 0,5 MΩ 1 MΩ
Bảo vệ quá tải 600 V AC (10 giây) 660 V AC (10 giây)
Đo điện áp DC 4,2 V (độ phân giải 0,001 V) đến 600 V (độ phân giải 1 V), 4 dải,
Độ chính xác: ± 1,3% rdg. ± 4 dgt., Điện trở đầu vào: 100 kΩ hoặc cao hơn
Đo điện áp AC 420 V (độ phân giải 0,1 V) / 600 V (độ phân giải 1 V), 2 dải đo, 50/60 Hz,
Độ chính xác: ± 2.3% rdg. ± 8 dgt., Điện trở đầu vào: 100 kΩ trở lên, Bộ chỉnh lưu trung bình
Giá trị đo điện trở thấp Sử dụng để kiểm tra thông mạch dây nối đất, 10 Ω (độ phân giải 0.01 Ω) to 1000 Ω (độ phân giải 1 Ω), 3 dải đo, Cấp chính xác: ±3 % rdg. ±2 dgt., dòng điện thử 200 mA hoặc cao hơn (ở 6 Ω hoặc nhỏ hơn)
Hiển thị Màn hình LCD FSTN với đèn nền, hiển thị vạch chia như đồng hồ kim dễ quan sát đánh giá
Thời gian đáp ứng Xấp xỉ 0,8 giây để đưa ra đánh giá PASS/ FAIL
Các chức năng khác Cảnh báo mạch có điện, Tự động xả điện, Tự động phát hiện AC/DC, So sánh, Vỏ bảo vệ rơi từ độ cao 1m, Tự động tắt nguồn
Nguồn Pin kiềm LR6 (AA) × 4, Sử dụng liên tục: 20 giờ (Tắt bộ so sánh, tắt đèn nền, dải đo 500 V, không tải)
Số lần đo: 1000 lần (ở chu kỳ 5 giây ON, 25 giây OFF, phép đo cách điện của giá trị điện trở giới hạn dưới để duy trì điện áp đầu ra danh định)
Kích thước và khối lượng 159 mm (6,26 in) W × 177 mm (6,97 in) H × 53 mm (2,09 in) D, 600 g (21,2 oz) (bao gồm pin, không bao gồm dây dẫn thử nghiệm)
Phụ kiện [IR4056-20] Đầu đo L9787 × 1, Dây đeo cổ × 1, Hướng dẫn sử dụng × 1, Pin kiềm LR6 (AA) × 4
[IR4056-21] Công tắc từ xa L9788-11 × 1, Dây đeo cổ × 1, Hướng dẫn sử dụng × 1, Pin kiềm LR6 (AA) × 4

L9787 options (2)

Dành riêng cho L9787 * L9787 được đóng gói (IR4056-20)

L9788 options (4)

Dành riêng cho L9788-10 / L9788-11 * L9788-11 được đóng gói (IR4056-21)

Shared Option (1)