AMPE KÌM ĐO DÒNG AC CM4141

Thiết kế cảm biến dòng điện sáng tạo
Dễ dàng tham gia vào các không gian chật hẹp

Đồng hồ kẹp Hioki là thiết bị đo kiểm đa chức năng hàng đầu chuyên môn của Hioki về công nghệ cảm biến dòng điện. CM4141 là ampe kìm AC True RMS 2000 A có hàm mỏng được thiết kế độc đáo cho phép bạn dễ dàng đi vào khoảng trống hẹp giữa các dây cáp trong các hộp phân phối điện đông đúc mà không sợ làm hỏng dây cáp hoặc ampe kìm. Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng -25°C đến 65°C cùng vỏ chống bụi và chống nước IP50 giúp các chuyên gia có thể làm việc nhanh chóng trong các bảng phân phối điện đông đúc. Khả năng đo dòng điện cao khiến nó đặc biệt hữu ích cho các ứng dụng công nghiệp.

CAT IV 600 V
CAT III 1000 V

Cảm biến kẹp được thiết kế mới được kết nối giữa các dây ngay cả với đường kính hàm lớn

Mặc dù khả năng đo lên đến 2000A AC do cảm biến lớn có đường kính lõi φ55mm cung cấp, nhưng thiết kế hàm đổi mới của đồng hồ kẹp cho phép bạn di chuyển giữa các không gian hẹp giữa các dây cáp đông đúc một cách dễ dàng tuyệt đối. Ngoài ra, các bảng điện đôi khi đông đúc đến mức bạn cần phải đẩy và kéo kẹp để quấn quanh dây cáp. CM4141 có cấu trúc chắc chắn mang lại sức mạnh đồng thời cho phép bạn luồn qua hệ thống dây điện phức tạp để đi đến đúng cáp, giúp cải thiện đáng kể hiệu quả và tốc độ công việc.

So với các đồng hồ ampe kìm cùng loại, đồng hồ chỉ nặng 300g, nhẹ hơn ít nhất 100g so với các đối thủ cạnh tranh, cho phép bạn sử dụng thiết bị trong những ngày làm việc dài mà ít phải gắng sức và gắng sức hơn.

Các tính năng chính

  • Dễ dàng đi vào không gian chật hẹp giữa các dây cáp nhờ cảm biến mỏng với khoảng cách tiết diện tối thiểu là 11 mm
  • Đo tới 2000 A AC
  • AC A, AC và DC V, DC+AC V, điện trở, tần số, nhiệt độ, v.v.
  • Mở rộng phạm vi nhiệt độ hoạt động -25 ° C đến 65 ° C

Số model (Mã đặt hàng)

CM4141

Đặc tính kỹ thuật cơ bản

Độ chính xác được đảm bảo: 1 năm
Dải đo dòng AC 60,00 A đến 2000 A, 3 dải (45 Hz đến 1 kHz, True RMS), Độ chính xác cơ bản 45-66 Hz: ±1,5% rdg. ±0,08 A
Hệ số Crest Đối với dải đo 60,00 A: 2,5 (lớn hơn 50,00 A và nhỏ hơn hoặc bằng 60,00 A) đến 2000 A dải: 1,5 (2000 A trở xuống)
Dải đo điện áp DC 600,0 mV đến 1700 V (*1), 5 dải, Độ chính xác cơ bản : ±0,5% rdg. ±0,5 mV (ở 600 mV)
Dải đo điện áp AC 6.000 V đến 1000 V, 4 dải đo (15 Hz đến 1 kHz, True RMS), Độ chính xác cơ bản 45-66 Hz: ±0,9% rdg. 0,003 V (ở 6 V)
Phạm vi điện áp DC + AC 6.000 V đến 1000 V, 4 dải, đo Độ chính xác cơ bản DC, 45-66 Hz: ±1,0% rdg. ±0,013 V (ở 6 V)
Dải đo điện trở 600,0 Ω đến 600,0 kΩ, 4 dải, Độ chính xác cơ bản: ±0,7% rdg. ±0,5 Ω (tại 600 Ω)
Phạm vi điện dung 1.000 μF đến 1000 μF, 4 dải đo, Độ chính xác cơ bản: ±1,9% rdg. ±0,005 μF (tại 1 μF)
Dải đo tần số Điện áp: 9,999 Hz đến 999,9 Hz 3 dải đo, Dòng điện: 99,99 Hz đến 999,9 Hz 2 dải đo, Độ chính xác cơ bản: ±0,1% rdg. ±0,01 Hz (ở 99,99 Hz)
Nhiệt độ (K) -40,0 đến 400,0 ˚C, Độ chính xác cơ bản : ±0,5% rdg. ±3.0 ˚C + Độ chính xác của đầu dò nhiệt độ
Các chức năng khác Kiểm tra tính thông mạch, Kiểm tra điốt, Tự động phát hiện AC/ DC (Chỉ kiểm tra điện áp), Max/ Min/ AVG/ Dạng sóng đỉnh MAX/ Hiển thị giá trị dạng sóng đỉnh MIN, Chức năng lọc thông thấp, Giữ giá trị hiển thị, Đèn nền, Tự động tiết kiệm điện, Bộ rung âm thanh, Hiệu chỉnh 0 và chức năng khác
Chống bụi, chống nước IP20 (Đo dòng điện điện áp hoặc dây dẫn trực tiếp nguy hiểm trong điều kiện khô hoàn toàn)
IP50 (Khi đo hoặc lưu trữ điện trở ở trạng thái khô hoàn toàn hoặc dòng điện của dây dẫn cách điện), Tuy nhiên, thiết kế chống bụi và chống nước chỉ tương đương với IP54 trên bộ phận cầm tay và ở trạng thái không đo.
Kết nối N/A
Nguồn LR03 Pin Alkaline ×2, Sử dụng liên tục: 48 giờ (Đèn nền TẮT)
Đường kính gọng kìm φ55 mm (2,17 in), Kích thước gọng kìm: 82 mm (3,23 in) W × 11 mm (0,43 in) D (Kích thước D là giá trị phạm vi 44 mm (1,73 in) tính từ đầu của hàm)
Mặt cắt ngang hàm Kích thước tối thiểu 11 mm (0,43 in) (Giá trị phạm vi 44 mm (1,73 in) tính từ đầu của hàm)
Kích thước và khối lượng 65 mm (2,56 in) W × 247 mm (9,72 in) H × 35 mm (1,38 in) D, 300 g (10,6 oz)
Phụ kiện Que thử L9207-10 ×1, Hộp đựng C0203 ×1, Pin LR03 Alkaline ×2, Hướng dẫn sử dụng ×1, Ghi chú sử dụng ×1
  • * 1: Dụng cụ của bạn có thể được sử dụng để đo điện áp vượt quá 1000V DC nếu và chỉ khi thỏa mãn cả hai điều kiện sau:
  • 1. Mạch điện đang đo được cách ly khỏi lưới điện thương mại.
  • 2. Mạch điện đang đo được cách ly với đất.
  • ví dụ: Khi đo điện áp không tải của bảng PV không có xung quanh
  • Không sử dụng thiết bị với các mạch có điện áp đầu cuối xuống đất vượt quá 1000V. Làm như vậy có thể dẫn đến điện giật.

Test leads (2)

L9207-10 là một phụ kiện đi kèm

Options for Test leads (for the L9207-10, L9300) (2)

Gắn L9207-10 khi đã tháo nắp.
Trượt bộ phận bảo vệ của L9300 và gắn vào mục đo II.

Options for Test leads (for the L4930) (11)

Cần có Bộ chốt kiểm tra L4932 khi sử dụng Bộ kẹp cá sấu nhỏ L4934

Temperature measurement (1)

Other options (1)

Phụ kiện đi kèm